断电 duàn diàn

Từ hán việt: 【đoạn điện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "断电" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạn điện). Ý nghĩa là: cắt điện; ngắt điện; nguội điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 断电 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 断电 khi là Động từ

cắt điện; ngắt điện; nguội điện

切断电源,中断电路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断电

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • - 妈妈 māma zài 看电视 kàndiànshì

    - Mẹ tôi đang xem ti vi.

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 片断 piànduàn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm vụn vặt.

  • - 电话 diànhuà 铃声 língshēng 截断 jiéduàn le 的话 dehuà

    - chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.

  • - diàn 灯灭了 dēngmièle yīn 线路 xiànlù shàng 用电器 yòngdiànqì 超负荷 chāofùhè 保险丝 bǎoxiǎnsī 烧断 shāoduàn le

    - Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.

  • - 老鼠 lǎoshǔ 电线 diànxiàn 咬断 yǎoduàn le

    - Chuột cắn đứt dây điện rồi.

  • - 电话 diànhuà yòu 一次 yīcì zài de 耳边 ěrbiān 咔哒 kādá 一声 yīshēng 断掉 duàndiào

    - Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.

  • - 台风 táifēng 导致 dǎozhì le 电力 diànlì 中断 zhōngduàn

    - Cơn bão gây ra sự cố mất điện.

  • - kàn wán 电影 diànyǐng xiě le piān duàn xiǎng de 小文 xiǎowén

    - xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.

  • - 这部 zhèbù 电话 diànhuà de 电线 diànxiàn duàn le

    - Dây điện thoại này bị đứt rồi.

  • - 我们 wǒmen jiā 断电 duàndiàn le

    - Nhà chúng tôi mất điện rồi.

  • - 断水 duànshuǐ 断电 duàndiàn de 消息 xiāoxi 引起 yǐnqǐ le 人们 rénmen de 恐慌 kǒnghuāng

    - tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.

  • - 电脑 diànnǎo 不断 bùduàn 死机 sǐjī 有时 yǒushí hái 停电 tíngdiàn

    - máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện

  • - 听说 tīngshuō 今天 jīntiān 断电 duàndiàn

    - Nghe nói hôm nay mất điện.

  • - 停电 tíngdiàn 使得 shǐde 通信 tōngxìn 中断 zhōngduàn

    - Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.

  • - 这个 zhègè 电灯 diàndēng 不太好 bùtàihǎo

    - Cái đèn điện này không tốt lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 断电

Hình ảnh minh họa cho từ 断电

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao