Đọc nhanh: 断电 (đoạn điện). Ý nghĩa là: cắt điện; ngắt điện; nguội điện.
Ý nghĩa của 断电 khi là Động từ
✪ cắt điện; ngắt điện; nguội điện
切断电源,中断电路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断电
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 老鼠 把 电线 咬断 了
- Chuột cắn đứt dây điện rồi.
- 电话 又 一次 在 我 的 耳边 咔哒 一声 断掉
- Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 看 完 电影 写 了 篇 断 想 的 小文
- xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.
- 这部 电话 的 电线 断 了
- Dây điện thoại này bị đứt rồi.
- 我们 家 断电 了
- Nhà chúng tôi mất điện rồi.
- 断水 断电 的 消息 引起 了 人们 的 恐慌
- tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
- 听说 今天 断电
- Nghe nói hôm nay mất điện.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
电›