Đọc nhanh: 断带机 (đoạn đới cơ). Ý nghĩa là: Máy cắt nhám (cắt dây đai).
Ý nghĩa của 断带机 khi là Danh từ
✪ Máy cắt nhám (cắt dây đai)
断带机可分为冷切断带机、热切断带机、超声波断带机、全自动断带机、半自动断带机、商标断带机、松紧带断带机、织带断带机、丝带断带机、绸带断带机、尼龙带断带机……
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断带机
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 飞轮 转动 带动 了 机器
- Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.
- 发动机 带动 了 汽车 行驶
- Động cơ làm ô tô di chuyển.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 手机 给 我们 带来 了 方便
- Điện thoại di động mang lại sự thuận tiện cho chúng ta.
- 时代 的 变化 带来 了 新 机会
- Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.
- 经济危机 带来 了 严重 的 炭
- Khủng hoảng kinh tế đã mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 考试 规定 不能 带 手机
- Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 手机 给 健康 带来 了 危害
- Điện thoại mang tới những nguy hại cho sức khỏe chúng ta.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 断带机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 断带机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
断›
机›