Đọc nhanh: 文理 (văn lí). Ý nghĩa là: mạch văn; câu văn; lời văn, văn lý. Ví dụ : - 文理通顺 mạch văn trôi chảy; lời văn trôi chảy
Ý nghĩa của 文理 khi là Danh từ
✪ mạch văn; câu văn; lời văn
文章内容方面和词句方面的条理
- 文理 通顺
- mạch văn trôi chảy; lời văn trôi chảy
✪ văn lý
文字组织的条理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文理
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 文化 理念
- tư tưởng văn hóa
- 文理 通顺
- mạch văn trôi chảy; lời văn trôi chảy
- 文理 通顺
- câu văn rất xuôi.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 说理 的 文章
- văn phân tích.
- 注释 帮助 理解 文章
- Chú thích giúp hiểu bài viết.
- 理合 备文 呈报
- theo lý phải làm tờ trình báo lên trên.
- 我们 要 把 文件 理一理
- Chúng ta cần sắp xếp lại tài liệu.
- 助理 处理 了 所有 文件
- Trợ lý đã xử lý tất cả các tài liệu.
- 他 疲惫 地 整理 了 文件
- Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.
- 文章 条理清晰
- Bài văn có trật tự rõ ràng.
- 这个 文件 必须 由 经理 签署
- Tài liệu này phải được giám đốc ký tên.
- 整理 文档 便于 归档
- Sắp xếp tài liệu để dễ lưu trữ.
- 她 处理 文件 特别 细心
- Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
理›