Đọc nhanh: 敷汤药 (phu thang dược). Ý nghĩa là: (coll.) để trả tiền bồi thường cho các chi phí y tế.
Ý nghĩa của 敷汤药 khi là Danh từ
✪ (coll.) để trả tiền bồi thường cho các chi phí y tế
(coll.) to pay compensation for medical expenses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敷汤药
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 河水 汤汤
- nước sông cuồn cuộn.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 汤姆 是 个 拉比
- Tom là một giáo sĩ Do Thái.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 这 汤药 可以 表 出 风寒
- Thuốc sắc này có thể giải cảm lạnh.
- 汤头 歌诀 ( 用 汤药 成方 中 的 药名 编成 的 口诀 )
- bài vè về tên thuốc
- 医生 给 我 开 了 一剂 汤药
- Bác sĩ kê cho tôi một liều thuốc thang.
- 这种 药 只能 外敷
- Loại thuốc này chỉ có thể bôi ngoài da.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敷汤药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敷汤药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敷›
汤›
药›