Đọc nhanh: 整里 (chỉnh lí). Ý nghĩa là: Sửa lại; xắp xếp lại.
✪ Sửa lại; xắp xếp lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整里
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
- 屋子里 摆设 得 很 整齐
- Trong nhà bày biện rất gọn gàng.
- 整天 窝 在 家里
- Ở nhà cả ngày.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 这里 被 收拾 的 整齐 了
- Ở đây được dọn dẹp gọn gàng rồi.
- 他 整天 在 田里 工作 , 面目 黎黑
- Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
- 团结互助 的 精神 贯穿 在 我们 整个 车间 里
- tình thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau luôn có trong phân xưởng chúng tôi.
- 整天 都 待在家里 , 我 都 快 疯 了 !
- Cả ngày ru rú trong nhà, tôi sắp điên rồi!
- 城 里面 的 街道 很 整洁
- Các đường phố trong thành rất sạch sẽ.
- 我们 在 这里 呆 了 一整天
- Chúng tôi đã ở đây cả ngày.
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
- 他 整天 在 房间 里 待 着 , 很少 出去 玩儿
- Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.
- 我们 在 田地 里 辛勤劳动 了 一整天
- Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 我 在 你 他妈的 洗衣店 里 工作 了 一整天
- Tôi làm việc trong tiệm giặt giũ của ông cả ngày!
- 我 男人 整天 在 外边 忙 , 家里 的 事 他 很少 管
- Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.
- 他 整天 把 自己 圈 在 房间 里
- Anh ấy cả ngày nhốt mình trong phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
里›