数来宝 shǔ lái bǎo

Từ hán việt: 【số lai bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "数来宝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (số lai bảo). Ý nghĩa là: vừa hát vừa kể chuyện theo nhịp điệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 数来宝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 数来宝 khi là Danh từ

vừa hát vừa kể chuyện theo nhịp điệu

典艺的一种,用系有铜铃的牛骨或竹板打节拍,多为即兴编词,边敲边唱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数来宝

  • - 一个 yígè 矮胖 ǎipàng de 男人 nánrén 忽然 hūrán 冲进来 chōngjìnlái 数刀 shùdāo tǒng le 发廊 fàláng diàn de 老板娘 lǎobǎnniáng

    - Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.

  • - 宝贝 bǎobèi lái 称呼 chēnghū 妻子 qīzǐ

    - Dùng " bảo bối" để gọi vợ.

  • - 这个 zhègè 宝石 bǎoshí de 价格 jiàgé 十分 shífēn 昂贵 ángguì 简直 jiǎnzhí shì 天文数字 tiānwénshùzì

    - Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.

  • - 宝宝 bǎobǎo 摔倒 shuāidǎo le 妈妈 māma 赶忙 gǎnmáng chōu 过来 guòlái

    - Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 怎么 zěnme 出来 chūlái le

    - Những dữ liệu này sao lại không đọc được nhỉ?

  • - 我来 wǒlái 数一数 shùyīshù yǒu 多少 duōshǎo rén

    - Để tôi đếm có bao nhiêu người.

  • - 我来 wǒlái 数数 shuòshuò 所有 suǒyǒu de 选项 xuǎnxiàng

    - Tôi sẽ liệt kê tất cả các lựa chọn.

  • - 价值 jiàzhí 数件 shùjiàn 珍宝 zhēnbǎo

    - Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.

  • - de 小宝贝 xiǎobǎobèi kuài 过来 guòlái

    - Con yêu của ta mau qua đây đi.

  • - 仔细 zǐxì 数着 shùzhe 那些 nèixiē bǎo

    - Cô ấy cẩn thận đếm những đồng tiền đó.

  • - 开会 kāihuì de rén yǒu 多少 duōshǎo 报个 bàogè 实数 shíshù lái

    - báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái 无数 wúshù 罪恶 zuìè

    - Chiến tranh mang lại vô số tội ác.

  • - 数目字 shùmùzì 用笔 yòngbǐ quān 出来 chūlái

    - Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.

  • - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • - qǐng 这些 zhèxiē 数目 shùmù jiā 起来 qǐlai

    - Xin hãy cộng các con số này lại.

  • - 反过来 fǎnguolái zài 数一遍 shùyībiàn

    - Đếm ngược lại lần nữa.

  • - 我们 wǒmen zhè 数月 shùyuè lái de 计划 jìhuà

    - Lịch trình của chúng tôi trong vài tháng nay.

  • - 估计 gūjì 出来 chūlái le 货物 huòwù de 数量 shùliàng

    - Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.

  • - 摸不清 mōbùqīng lái rén de 路数 lùshù

    - không rõ lai lịch của người đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 数来宝

Hình ảnh minh họa cho từ 数来宝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数来宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao