Đọc nhanh: 数来宝 (số lai bảo). Ý nghĩa là: vừa hát vừa kể chuyện theo nhịp điệu.
Ý nghĩa của 数来宝 khi là Danh từ
✪ vừa hát vừa kể chuyện theo nhịp điệu
典艺的一种,用系有铜铃的牛骨或竹板打节拍,多为即兴编词,边敲边唱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数来宝
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 这些 数据 怎么 读 不 出来 了 ?
- Những dữ liệu này sao lại không đọc được nhỉ?
- 我来 数一数 有 多少 人
- Để tôi đếm có bao nhiêu người.
- 我来 数数 所有 的 选项
- Tôi sẽ liệt kê tất cả các lựa chọn.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 我 的 小宝贝 , 快 过来
- Con yêu của ta mau qua đây đi.
- 她 仔细 数着 那些 宝
- Cô ấy cẩn thận đếm những đồng tiền đó.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 战争 带来 无数 罪恶
- Chiến tranh mang lại vô số tội ác.
- 数目字 用笔 圈 出来
- Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 请 把 这些 数目 加 起来
- Xin hãy cộng các con số này lại.
- 反过来 再 数一遍
- Đếm ngược lại lần nữa.
- 我们 这 数月 来 的 计划
- Lịch trình của chúng tôi trong vài tháng nay.
- 她 估计 出来 了 货物 的 数量
- Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.
- 摸不清 来 人 的 路数
- không rõ lai lịch của người đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数来宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数来宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
数›
来›