Đọc nhanh: 散碎银子 (tán toái ngân tử). Ý nghĩa là: bạc vụn.
Ý nghĩa của 散碎银子 khi là Danh từ
✪ bạc vụn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散碎银子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
- 月例 银子
- tiền tiêu hàng tháng; chi phí mỗi tháng
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 白花花 的 银子
- bạc trắng lóa
- 茶杯 盖子 碎 了
- nắp tách trà bị vỡ rồi.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 好几千两 银子
- mấy ngàn lạng bạc.
- 散播 种子
- gieo giống.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 散布 革命 种子
- gieo trồng hạt giống cách mạng.
- 他 打碎 了 一个 杯子
- Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
- 杯子 被 打碎 是 被 动态
- "Cốc bị làm vỡ' là hình thái bị động.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 桌子 上 零散 地放 着 几本书
- Trên bàn để rải rác vài quyển sách.
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 这笔 款子 由 银行 划拨
- số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散碎银子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散碎银子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
散›
碎›
银›