Đọc nhanh: 散职 (tản chức). Ý nghĩa là: sinecure.
Ý nghĩa của 散职 khi là Danh từ
✪ sinecure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散职
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 他 已经 辞职 了
- Anh ấy đã từ chức rồi.
- 你 辞 得 了 职 吗 ?
- Bạn có nghỉ việc được không?
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
职›