Đọc nhanh: 散热器 (tán nhiệt khí). Ý nghĩa là: máy tản nhiệt; bộ tản nhiệt.
Ý nghĩa của 散热器 khi là Danh từ
✪ máy tản nhiệt; bộ tản nhiệt
利用辐射、对流和传导作用把热量发散到周围空间去的装置在内燃机中借水箱中冷却的水或冷空气散掉机器所产生的热量取暖用的暖气装置也是散热器的一种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散热器
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 你家 有 热水器 吗 ?
- Nhà bạn có bình nóng lạnh không?
- 热量 从 身体 散发
- Nhiệt lượng tỏa ra từ cơ thể.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散热器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散热器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
散›
热›