Đọc nhanh: 散射 (tán xạ). Ý nghĩa là: tản xạ (hiện tượng), chuyển động lệch hướng, phản xạ hỗn loạn (của sóng âm thanh).
Ý nghĩa của 散射 khi là Động từ
✪ tản xạ (hiện tượng)
光线通过有尘土的空气或胶质溶液等媒质时,部分光线向多方面改变方向的现象超短波发射到电离层时也发生散射
✪ chuyển động lệch hướng
两个基本粒子相碰撞,运动方向改变的现象
✪ phản xạ hỗn loạn (của sóng âm thanh)
在某些情况下,声波投射到不平的分界面或媒质中的微粒上而何不同方向传播的现象也叫乱反射
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散射
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 辐射
- bức xạ.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 辐射 形
- hình tia
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散射
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散射 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm射›
散›