Đọc nhanh: 教父 (giáo phụ). Ý nghĩa là: cha mẹ đỡ đầu; người đỡ đầu.
Ý nghĩa của 教父 khi là Danh từ
✪ cha mẹ đỡ đầu; người đỡ đầu
在婴儿或幼儿受洗礼时,赐以教名,并保证承担其宗教教育的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教父
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 天主教 神父 发誓 不 结婚
- Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.
- 成功 的 教育 是 虎父无犬 子
- cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.
- 我 父母 教育 我 诚实 守信
- Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.
- 父母 非常 抓 孩子 的 教育
- Cha mẹ rất chú trọng đến việc giáo dục con cái.
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 师父 教 我 写 书法
- Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.
- 父母 教导 我们 要 遵守 伦常
- Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.
- 父亲 把 他 教训 了 一顿
- Bố anh ấy giáo huấn cho anh ấy một trận.
- 许多 人 皈依 他们 父母 所属 的 教派
- Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 他 父亲 总是 教导 他输 了 也 要 有 风度
- Cha anh luôn dạy anh phải lịch thiệp ngay cả khi anh thua.
- 我 的 父亲 是 一名 教师
- Cha tôi là một giáo viên.
- 父母 教导 我 做人 要 诚实
- Bố mẹ dạy tôi phải sống thật thà.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教父
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教父 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
父›