Đọc nhanh: 敕赐 (sắc tứ). Ý nghĩa là: sắc tứ.
Ý nghĩa của 敕赐 khi là Động từ
✪ sắc tứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敕赐
- 敕命
- sắc mệnh.
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 长辈 赐福 予 晚辈
- Người lớn ban phúc cho người trẻ.
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 我望 你 赐 复
- Tôi mong bạn trả lời.
- 这是 上天 的 赐
- Đây là ơn của ông trời.
- 他 得到 了 难得 的 赐
- Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
- 御赐 之物 十分 珍贵
- Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 敕封
- sắc phong.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
- 敕 撰
- sắc soạn.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敕赐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敕赐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敕›
赐›