Đọc nhanh: 敌百虫 (địch bá trùng). Ý nghĩa là: thuốc trừ sâu.
Ý nghĩa của 敌百虫 khi là Danh từ
✪ thuốc trừ sâu
一种有机磷杀虫剂,用于农作物的保护、防治牲畜皮肤寄生虫等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌百虫
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 敌军 有 百乘 之多
- Quân địch có hơn trăm cỗ xe.
- 敌军 损伤 战机 近 百架
- Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敌百虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敌百虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敌›
百›
虫›