Đọc nhanh: 政改 (chính cải). Ý nghĩa là: cải cách chính trị.
Ý nghĩa của 政改 khi là Động từ
✪ cải cách chính trị
political reform
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政改
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 我 支持 政治 改革
- Tôi ủng hộ cải cách chính trị.
- 政府 计划 改变现状
- Chính phủ dự định thay đổi hiện trạng.
- 政府 正在 改变 教育 政策
- Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 政策 改变 生活
- Chính sách thay đổi cuộc sống.
- 政府 的 政策 在 总统 的 一念之间 改变
- Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 政治 改革 需 依赖 实践
- Cải cách chính trị cần dựa vào thực tiễn.
- 政府 实施 了 教育 改革
- Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 改进 正确 的 外国人 优待 政策
- Hoàn thiện chính sách ưu đãi đúng đắn cho người nước ngoài.
- 政府 改善 人民 的 生活
- Chính phủ cải thiện đời sống của nhân dân.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政改
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm改›
政›