Đọc nhanh: 改朝 (cải triều). Ý nghĩa là: chuyển sang một triều đại mới.
Ý nghĩa của 改朝 khi là Động từ
✪ chuyển sang một triều đại mới
to transition to a new dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改朝
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 朝令夕改
- Sáng nắng chiều mưa.
- 改朝换代
- thay đổi triều đại
- 改朝换代
- Thay đổi triều đại.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改朝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm改›
朝›