Đọc nhanh: 操航 (thao hàng). Ý nghĩa là: chèo lái (một con tàu), nắm quyền lãnh đạo.
Ý nghĩa của 操航 khi là Động từ
✪ chèo lái (một con tàu)
to steer (a ship)
✪ nắm quyền lãnh đạo
to take the helm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操航
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 航海家
- nhà hàng hải
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 近海 航行
- đi theo đường gần biển.
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
- 处女航
- chuyến bay đầu tiên.
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 操守 清廉
- phẩm hạnh thanh liêm
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 操纵 舵来 改变 航线
- Điều khiển tay lái để thay đổi tuyến đường.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 操航
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 操航 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm操›
航›