Đọc nhanh: 播讲 (bá giảng). Ý nghĩa là: giảng qua đài; dạy trên truyền hình (trình bày hoặc giảng dạy qua đài phát thanh hay qua truyền hình). Ví dụ : - 播讲评书。 kể chuyện dài trên đài. - 播讲英语。 dạy tiếng Anh trên truyền hình
Ý nghĩa của 播讲 khi là Động từ
✪ giảng qua đài; dạy trên truyền hình (trình bày hoặc giảng dạy qua đài phát thanh hay qua truyền hình)
通过广播、电视进行讲述或讲授
- 播讲 评书
- kể chuyện dài trên đài
- 播讲 英语
- dạy tiếng Anh trên truyền hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播讲
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 讲 公德
- giảng luân lý
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 播讲 英语
- dạy tiếng Anh trên truyền hình
- 播放 录音 讲话
- phát chương trình kể chuyện qua đài
- 播讲 评书
- kể chuyện dài trên đài
- 电台 定时 播讲 卫生 知识
- Đài phát thanh thường xuyên phát sóng thông tin về sức khỏe.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 播讲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 播讲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm播›
讲›