Đọc nhanh: 撤侨 (triệt kiều). Ý nghĩa là: để sơ tán (ví dụ: dân thường nước ngoài khỏi vùng chiến sự).
Ý nghĩa của 撤侨 khi là Động từ
✪ để sơ tán (ví dụ: dân thường nước ngoài khỏi vùng chiến sự)
to evacuate (e.g. foreign civilians from a war zone)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤侨
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 归国华侨
- Hoa Kiều về nước.
- 侨胞 们 恋念 着 祖国
- kiều bào lưu luyến quê hương.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 侨居 客土
- kiều bào sống tha hương.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 他 早年 侨居海外
- Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.
- 裁撤 关卡
- xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 撤除 工事
- phá huỷ công sự.
- 我们 撤离 战场
- Chúng tôi rút lui khởi chiến trường.
- 撤消 职务
- cách chức.
- 撤职查办
- xét xử cách chức.
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 旅日 侨胞
- kiều bào sống ở Nhật.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
- 这里 有 很多 侨民
- Có rất nhiều kiều bào ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撤侨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤侨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侨›
撤›