Đọc nhanh: 撒都该人 (tát đô cai nhân). Ý nghĩa là: Sadducees.
Ý nghĩa của 撒都该人 khi là Danh từ
✪ Sadducees
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒都该人
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 女人 都 想瘦
- Các cô gái đều muốn gầy.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 漫画 里 的 人物 都 很 可爱
- Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 每个 人 都 应该 为 集体 荐力
- Mỗi người đều nên cống hiến cho tập thể.
- 你们 都 不 应该 依赖 别人
- Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.
- 每个 人 都 应该 平等 对待
- Mỗi người đều nên được đối xử bình đẳng.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 每个 人 都 应该 理财
- Mọi người nên quản lý tài chính.
- 你 应该 知道 , 人类 都 有涯
- Bạn nên biết rằng, con người đều có giới hạn của mình.
- 每个 人 都 应该 学会 正己
- Mỗi người nên học cách sửa mình.
- 每个 人 都 应该 遵守 法律 谁 也 不能 例外
- Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.
- 每个 人 都 应该 享受 生活
- Mọi người đều nên tận hưởng cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒都该人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒都该人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
撒›
该›
都›