Đọc nhanh: 撑杆跳 (sanh can khiêu). Ý nghĩa là: sào huyệt.
Ý nghĩa của 撑杆跳 khi là Danh từ
✪ sào huyệt
pole-vaulting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑杆跳
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 他 跳 了 两次 槽
- Anh ấy đã nhảy việc hai lần.
- 她 用 肩膀 撑 着 门
- Cô ấy dùng vai đỡ cửa.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 拉杆 天线
- ăng-ten ống tháp.
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 石栏杆
- lan can đá.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 标杆 队
- đội kiểu mẫu
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 我 每天 都 跳 了 一个 舞
- Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撑杆跳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撑杆跳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撑›
杆›
跳›