Đọc nhanh: 摭拾 (chích thập). Ý nghĩa là: lượm; nhặt.
Ý nghĩa của 摭拾 khi là Động từ
✪ lượm; nhặt
拾;捡 (多指袭用现成的事例或词句)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摭拾
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 诗 、 谜 拾取
- lượm lặt bài thơ, câu đố
- 他 被 爸爸 收拾 了
- Anh ấy bị bố phạt rồi.
- 我 把 屋子 收拾 得 干干净净 的
- Tôi đã dọn dẹp căn phòng sạch sẽ.
- 收拾 客厅 的 杂物
- Dọn đồ linh tinh ở phòng khách.
- 他 在 比赛 中得 了 拾分
- Anh ấy đạt được mười điểm trong cuộc thi.
- 屋里 拾掇 得 整整齐齐 的
- trong phòng dọn dẹp ngăn nắp.
- 拾掇 钟表
- sửa đồng hồ.
- 收拾残局
- thu dọn tàn cục
- 局面 尔般 难以 收拾
- Tình hình như thế khó có thể giải quyết.
- 他 在 收拾 屋子
- Anh ấy đang dọn dẹp nhà cửa.
- 拾遗补阙
- bổ sung khiếm khuyết.
- 请 把 厨房 收拾 干净
- Xin hãy dọn dẹp sạch sẽ nhà bếp.
- 他 沿途 帮忙 拾捡 垃圾
- Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 我们 在 海边 拾 贝壳
- Chúng tôi nhặt vỏ sò ở bãi biển.
- 摭 拾
- lượm; nhặt
- 她 慌忙 收拾 行李 出门
- Cô vội vàng thu dọn hành lý ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摭拾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摭拾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拾›
摭›