Đọc nhanh: 摆满 (bài mãn). Ý nghĩa là: trải rộng trên một khu vực.
Ý nghĩa của 摆满 khi là Động từ
✪ trải rộng trên một khu vực
to spread over an area
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆满
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 书房 里 摆满 了 书
- Phòng sách đầy ắp sách.
- 桌上 摆满 美味 肴
- Trên bàn bày đầy món ngon.
- 灵 前 摆满 了 花圈
- Trước linh cữu bày đầy hoa.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 桌子 上 摆满 了 鲜花
- Trên bàn bày đầy nhiều hoa tươi.
- 舞台 上 摆满 了 乐器
- Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.
- 寺庙 里 摆满 了 各种 供
- Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.
- 她 的 桌面 摆满 了 文件
- Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.
- 餐桌上 摆满 了 各种 菜肴
- Bàn ăn đầy các món ăn khác nhau.
- 今日 桌上 摆满 了 羞
- Hôm nay trên bàn bày đầy món ăn ngon.
- 餐桌上 摆满 了 各种 皿
- Trên bàn ăn bày đủ các loại bát đĩa.
- 餐桌上 摆满 了 各种 珍馐
- Bàn ăn đầy đủ các món ăn ngon.
- 餐桌上 摆满 了 美味佳肴
- Trên bàn ăn bày đầy món ngon.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
满›