Đọc nhanh: 揭榜 (yết bảng). Ý nghĩa là: yết bảng; yết danh; công bố danh sách.
Ý nghĩa của 揭榜 khi là Động từ
✪ yết bảng; yết danh; công bố danh sách
考试后出榜;发榜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭榜
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 出榜 安民
- bố cáo an dân; ra thông báo trấn an dân chúng.
- 报告 揭示 了 问题 的 原因
- Báo cáo đã tuyên bố nguyên nhân của vấn đề.
- 揭示 真理
- Nói rõ chân lý.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 标榜 自由
- nêu chiêu bài tự do
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 列为 榜首
- xếp đầu bảng; đứng đầu
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 生命 的 奥秘 仍 未 被 揭开
- Bí ẩn của sự sống vẫn chưa được khám phá.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 金榜题名
- có tên trong bảng vàng.
- 揭露 矛盾
- vạch trần mâu thuẫn.
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
- 她 试图 揭开 那 神秘 的 所以
- Cô ấy thử khám phá những nguyên do của sự thần bí đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 揭榜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 揭榜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm揭›
榜›