Đọc nhanh: 握有 (ác hữu). Ý nghĩa là: để nắm bắt và sở hữu, để nắm giữ (quyền lực).
Ý nghĩa của 握有 khi là Động từ
✪ để nắm bắt và sở hữu
to grasp and own
✪ để nắm giữ (quyền lực)
to hold (power)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 握有
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 没有 把握
- không chắc chắn
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 有 百分之百 的 把握
- chắc chắn trăm phần trăm
- 我 没有 成功 的 把握
- Tôi không có niềm tin thành công.
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 她 没有 把握 赢得 比赛
- Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.
- 我 对 这次 比赛 有把握
- Tôi tự tin nắm chắc cuộc thi này.
- 没有 把握 的 事 就 不要 做
- Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.
- 我 有把握 完成 这个 任务
- Tôi có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ này.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 没有 人能 一次 就 掌握
- Không ai có được nó lần đầu tiên.
- 她 已经 掌握 了 所有 信息
- Cô ấy đã kiểm soát toàn bộ thông tin.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 你 知道 和 青少年 相处 , 有 几个 基本 要点 要 掌握
- Bạn biết có một số điểm cơ bản cần nắm vững khi tiếp xúc với thanh thiếu niên.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 握有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 握有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm握›
有›