Đọc nhanh: 推挽 (thôi vãn). Ý nghĩa là: tiến về phía trước bằng cách xô và kéo, đẩy và kéo.
Ý nghĩa của 推挽 khi là Động từ
✪ tiến về phía trước bằng cách xô và kéo
to move sth forward by shoving and pulling
✪ đẩy và kéo
to push and pull
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推挽
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 我 挽住 朋友 的 肩膀
- Tôi khoác vai bạn tôi.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 我们 需要 挽回 信任
- Chúng ta cần bù đắp lại niềm tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推挽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推挽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挽›
推›