Đọc nhanh: 推拥 (thôi ủng). Ý nghĩa là: chen vai.
Ý nghĩa của 推拥 khi là Động từ
✪ chen vai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推拥
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 翊 戴 ( 辅佐 拥戴 )
- giúp đỡ và ủng hộ.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推拥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推拥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拥›
推›