Đọc nhanh: 推广费用 (thôi quảng phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí xúc tiến thương mại.
Ý nghĩa của 推广费用 khi là Danh từ
✪ Chi phí xúc tiến thương mại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推广费用
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 费用 自理
- tự chịu chi phí
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 这次 培训 的 费用 为 200 元
- Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 这次 旅行 的 费用 很昂
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 用力 把门 推开
- cố sức đẩy cửa ra.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 生活费用
- chi phí sinh hoạt
- 日常 用费
- chi phí hàng ngày
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 广告费用 的 比重 增加 了
- Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推广费用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推广费用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
推›
用›
费›