接线盒 jiēxiàn hé

Từ hán việt: 【tiếp tuyến hạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接线盒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (tiếp tuyến hạp). Ý nghĩa là: Hộp nối dây, hộp nối dây; hộp đấu dây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接线盒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 接线盒 khi là Danh từ

Hộp nối dây

在家居装修中,接线盒是电工辅料之一,因为装修用的电线是穿过电线管的,而在电线的接头部位(比如线路比较长,或者电线管要转角)就采用接线盒做为过渡用,电线管与接线盒连接,线管里面的电线在接线盒中连起来,起到保护电线和连接电线的作用,这个就是接线盒。

hộp nối dây; hộp đấu dây

导线连接线路的盒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接线盒

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • - 线纥 xiàngē

    - gút sợi

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - jiē 电线 diànxiàn

    - nối dây điện.

  • - 连接 liánjiē 线路 xiànlù

    - nối các tuyến đường.

  • - jiē 传感 chuángǎn 线 xiàn

    - nối dây cảm biển

  • - 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu 用于 yòngyú 接合 jiēhé 电气 diànqì 装置 zhuāngzhì 引出 yǐnchū de 螺纹 luówén 接口 jiēkǒu

    - Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.

  • - 100 zhǎo 接线员 jiēxiànyuán

    - Gọi số 100 để tìm nhân viên trực máy.

  • - 接收 jiēshōu 无线电 wúxiàndiàn 信号 xìnhào

    - bắt tín hiệu vô tuyến.

  • - 不要 búyào 接触 jiēchù 裸露 luǒlù de 电线 diànxiàn

    - Đừng chạm vào dây điện trần.

  • - 这个 zhègè 港口 gǎngkǒu 连接 liánjiē zhe 国际 guójì 航线 hángxiàn

    - Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.

  • - 接通 jiētōng de 无线 wúxiàn 打印机 dǎyìnjī

    - Để kết nối máy in không dây của tôi.

  • - yīn 内线交易 nèixiànjiāoyì 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 调查 diàochá

    - Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.

  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu 在线 zàixiàn 付款 fùkuǎn

    - Chúng tôi chấp nhận thanh toán trực tuyến.

  • - 这是 zhèshì 接线生 jiēxiànshēng 还是 háishì 答录机 dálùjī

    - Đó là một nhà điều hành hay một máy trả lời tự động?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 接上 jiēshàng 这个 zhègè 线 xiàn

    - Chúng ta cần nối dây này lại.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接线盒

Hình ảnh minh họa cho từ 接线盒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接线盒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: ān , Hé
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMRT (人一口廿)
    • Bảng mã:U+76D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao