接棒人 jiē bàng rén

Từ hán việt: 【tiếp bổng nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接棒人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp bổng nhân). Ý nghĩa là: người kế vị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接棒人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 接棒人 khi là Danh từ

người kế vị

successor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接棒人

  • - 培养 péiyǎng 革命 gémìng de 接班人 jiēbānrén

    - bồi dưỡng người kế tục cách mạng.

  • - 按照 ànzhào 礼节 lǐjié 应该 yīnggāi zhàn 起来 qǐlai 接待客人 jiēdàikèrén

    - Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù

    - đối xử với người khác; việc cư xử.

  • - gāi 饭店 fàndiàn 可以 kěyǐ 接待 jiēdài 八百 bābǎi 客人 kèrén

    - Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.

  • - 腊月 làyuè 人们 rénmen 准备 zhǔnbèi 迎接 yíngjiē 春节 chūnjié

    - Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.

  • - 工人 gōngrén 焊接 hànjiē de 牌子 páizi 十分 shífēn 牢固 láogù

    - Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.

  • - 老人 lǎorén de 身体 shēntǐ hái tǐng 硬棒 yìngbàng

    - thân thể của ông lão này vẫn còn rắn rỏi.

  • - 我们 wǒmen zài 门口 ménkǒu 迎接 yíngjiē 客人 kèrén

    - Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.

  • - zhè rén 能力 nénglì 超棒 chāobàng

    - Người này năng lực rất tốt.

  • - 这些 zhèxiē 吹棒 chuībàng 令人 lìngrén 肉麻 ròumá

    - Những lời nịnh hót ấy làm người ta khó chịu.

  • - 接球 jiēqiú de 技术 jìshù 很棒 hěnbàng

    - Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.

  • - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • - 保管 bǎoguǎn de rén 使用 shǐyòng de rén yǒu 明确 míngquè de 交接 jiāojiē 制度 zhìdù

    - người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.

  • - 厂方 chǎngfāng 工人 gōngrén 直接对话 zhíjiēduìhuà

    - Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.

  • - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • - 两人 liǎngrén 亲密 qīnmì 接触 jiēchù zhe

    - Hai người đang tiếp xúc thân mật.

  • - méi 接触 jiēchù guò 这个 zhègè rén

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.

  • - 倒闭 dǎobì de 公司 gōngsī 无人 wúrén 接管 jiēguǎn

    - Công ty phá sản không có ai tiếp quản.

  • - 待人接物 dàirénjiēwù hěn yǒu 礼貌 lǐmào

    - Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.

  • - gāi 领导人 lǐngdǎorén 受到 shòudào le 首相 shǒuxiāng de 接见 jiējiàn

    - Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接棒人

Hình ảnh minh họa cho từ 接棒人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接棒人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKQ (木手大手)
    • Bảng mã:U+68D2
    • Tần suất sử dụng:Cao