Đọc nhanh: 接发片 (tiếp phát phiến). Ý nghĩa là: Phần tóc nối thêm.
Ý nghĩa của 接发片 khi là Danh từ
✪ Phần tóc nối thêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接发片
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 白 和 百 的 发音 很 接近
- Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 须 我 片刻 再 出发
- Chờ tôi một chút rồi mới xuất phát.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 我 在 微博上 发 了 照片
- Tôi đã đăng ảnh lên Weibo.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 接到 命令 , 当即 出发
- nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.
- 她 在 脸 书上 发布 了 新 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh mới trên Facebook.
- 我 发现 那 片名 简直 是 误导 观众
- Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.
- 请 发给 我 这张 图片
- Hãy gửi cho tôi bức tranh này.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 她 接连 发了 两封 邮件
- Cô ấy gửi liên tiếp hai email.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接发片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接发片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
接›
片›