Đọc nhanh: 排水孔 (bài thuỷ khổng). Ý nghĩa là: lỗ thoát nước, lỗ cắm.
Ý nghĩa của 排水孔 khi là Danh từ
✪ lỗ thoát nước
drainage hole
✪ lỗ cắm
plughole
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排水孔
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 污水排放 入河
- Nước bẩn được thải ra sông.
- 水银 泻地 , 无孔 不 入
- Thủy ngân đổ xuống đất chảy vào tất cả các lỗ.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 这 沙土地 利 於 排水 适 於 种植 块根作物
- Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
- 我们 需要 把 水 排出去
- Chúng ta cần phải đẩy nước ra ngoài.
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排水孔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排水孔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孔›
排›
水›