Đọc nhanh: 排客 (bài khách). Ý nghĩa là: người xếp hàng trả tiền, người được trả tiền để đứng xếp hàng cho người khác.
Ý nghĩa của 排客 khi là Danh từ
✪ người xếp hàng trả tiền
paid queuer
✪ người được trả tiền để đứng xếp hàng cho người khác
person paid to stand in line for another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排客
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 您 莫 客气
- Ngài đừng khách khí.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 排队 买 咖啡 的 顾客 很多
- Có rất nhiều khách hàng xếp hàng mua cà phê.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
排›