Đọc nhanh: 掌握电脑 (chưởng ác điện não). Ý nghĩa là: PDA, Thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân.
Ý nghĩa của 掌握电脑 khi là Danh từ
✪ PDA
✪ Thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân
Personal Digital Assistant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌握电脑
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 我 的 电脑 卡住 了
- Máy tính tôi bị đơ rồi.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 昂贵 的 电脑
- Máy tính đắt đỏ.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 这台 电脑 贵 了 两倍
- Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 这里 能 放下 电脑
- Ở đây đặt vừa máy tính.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 掌握 要领
- nắm vững yếu lĩnh
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
- 电脑 染上 毒 了
- Máy tính bị nhiễm virus rồi.
- 他 喜欢 玩电脑
- Anh ấy thích chơi máy tính.
- 她 掌握 了 主动权
- Cô ấy đã nắm quyền chủ động.
- 他 掌握 工作 要领
- Anh ấy nắm được nội dung chính của công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掌握电脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掌握电脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掌›
握›
电›
脑›