据报 jù bào

Từ hán việt: 【cứ báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "据报" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứ báo). Ý nghĩa là: theo báo cáo, đã được báo cáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 据报 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 据报 khi là Động từ

theo báo cáo

according to reports

đã được báo cáo

it is reported

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据报

  • - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • - 据实 jùshí 禀报 bǐngbào

    - báo đúng sự thực

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 报道 bàodào 这艘 zhèsōu 客轮 kèlún 一艘 yīsōu 油轮 yóulún 相撞 xiāngzhuàng

    - Theo báo cáo, tàu khách này đã va chạm với một tàu chở dầu.

  • - 财务报告 cáiwùbàogào zhōng 包含 bāohán le 流水 liúshuǐ 数据 shùjù

    - Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.

  • - 报道 bàodào zhōng 提到 tídào le 重要 zhòngyào de 数据 shùjù

    - Trong bản tin có đề cập đến dữ liệu quan trọng.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù jiāng 纳入 nàrù 报告 bàogào

    - Những dữ liệu này sẽ được đưa vào báo cáo.

  • - 这些 zhèxiē 数据 shùjù 报告 bàogào yǒu 关联 guānlián

    - Dữ liệu này có liên quan đến báo cáo.

  • - qǐng 提供 tígōng 最新 zuìxīn de 数据 shùjù 报告 bàogào

    - Vui lòng cung cấp báo cáo dữ liệu mới nhất.

  • - 他会 tāhuì 根据 gēnjù 需求 xūqiú 报价 bàojià

    - Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.

  • - 警方 jǐngfāng 根据 gēnjù 所获 suǒhuò 情报 qíngbào 突然 tūrán 搜查 sōuchá le 那个 nàgè 俱乐部 jùlèbù

    - Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.

  • - qǐng jiāng 数据 shùjù 报告 bàogào 提交 tíjiāo gěi 经理 jīnglǐ

    - Vui lòng nộp báo cáo dữ liệu cho quản lý.

  • - 经理 jīnglǐ 要求 yāoqiú 汇报 huìbào 每周 měizhōu 数据 shùjù

    - Giám đốc yêu cầu báo cáo số liệu hàng tuần.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 当中 dāngzhōng yǒu 重要 zhòngyào 数据 shùjù

    - Trong báo cáo này có dữ liệu quan trọng.

  • - 数据 shùjù 报告 bàogào 结果 jiéguǒ shì 吻合 wěnhé de

    - Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 上次 shàngcì de 数据 shùjù 相符 xiāngfú

    - Báo cáo này khớp với dữ liệu lần trước.

  • - 天气预报 tiānqìyùbào 猜测 cāicè 明天 míngtiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.

  • - ruò 没有 méiyǒu 真凭实据 zhēnpíngshíjù 可否 kěfǒu xiàng 廉政公署 liánzhènggōngshǔ 举报 jǔbào

    - Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không

  • - 根据 gēnjù 气象台 qìxiàngtái de 预报 yùbào 明天 míngtiān yào 下雨 xiàyǔ

    - Căn cứ vào dự báo của đài khí tượng thuỷ văn, ngày mai sẽ có mưa.

  • - 根据 gēnjù 天气预报 tiānqìyùbào 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào dài sǎn

    - Căn cứ vào dự báo thời tiết, hôm nay chúng ta phải mang ô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 据报

Hình ảnh minh họa cho từ 据报

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 据报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao