Đọc nhanh: 换工 (hoán công). Ý nghĩa là: đổi công; vần công. Ví dụ : - 换工组。 tổ đổi công; tổ vần công.
Ý nghĩa của 换工 khi là Động từ
✪ đổi công; vần công
农业生产单位之间或农户之间在自愿基础上互相换着干活
- 换工 组
- tổ đổi công; tổ vần công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换工
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 换工 组
- tổ đổi công; tổ vần công.
- 工装裤 得 换掉
- Bạn phải cởi những chiếc quần yếm đó ra.
- 他 今年 换 工作 了
- Năm nay anh ta đổi việc rồi.
- 用 工业品 换取 农产品
- dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
- 她 频繁 地 更换 工作
- Cô ấy thường xuyên nhảy việc.
- 在我看来 马上 换 工作 并 不好
- Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
- 她 规着 换份 工作
- Cô ấy dự định thay đổi công việc.
- 切换 到 工作 表 视图
- Chuyển sang dạng xem trang tính
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 工人 正在 更换 损坏 的 堵头
- Công nhân đang thay thế đầu bịt bị hỏng.
- 自从 换 了 工作 , 我 更 忙碌
- Kể từ khi chuyển việc, tôi bận như con ong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 换工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 换工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
换›