挽额 wǎn é

Từ hán việt: 【vãn ngạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挽额" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãn ngạch). Ý nghĩa là: máy tính bảng elegiac.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挽额 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挽额 khi là Danh từ

máy tính bảng elegiac

elegiac tablet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽额

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • - 挽住 wǎnzhù 朋友 péngyou de 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi khoác vai bạn tôi.

  • - 力挽狂澜 lìwǎnkuánglán

    - ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.

  • - de 胎记 tāijì zài 额头 étóu shàng

    - Vết bớt của cô ấy ở trên trán.

  • - 泰德 tàidé 杰米 jiémǐ hái 有些 yǒuxiē 数额 shùé yào 敲定 qiāodìng

    - Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.

  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • - 营业额 yíngyèé 增幅 zēngfú 较大 jiàodà

    - Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.

  • - 挽歌 wǎngē zài 葬礼 zànglǐ shàng 响起 xiǎngqǐ

    - Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.

  • - 额头 étóu 有点 yǒudiǎn 突出 tūchū lái

    - Trán hơi nhô ra.

  • - 皱眉 zhòuméi 额头 étóu 显出 xiǎnchū le 皱纹 zhòuwén

    - Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.

  • - de 额头 étóu 出现 chūxiàn le 几条 jǐtiáo 皱纹 zhòuwén

    - Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.

  • - de 股份 gǔfèn 份额 fèné

    - Số định mức của anh ấy không lớn.

  • - 工资总额 gōngzīzǒngé

    - tổng tiền lương

  • - 额定 édìng de 工资 gōngzī

    - tiền lương theo ngạch định.

  • - 第三 dìsān 高额 gāoé de 保费 bǎofèi 拉低 lādī le 工人工资 gōngréngōngzī

    - Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.

  • - 钉子 dīngzi 刺进 cìjìn de 大脑 dànǎo 额叶 éyè 英寸 yīngcùn shēn

    - Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.

  • - 挽着 wǎnzhe 裤腿 kùtuǐ 过河 guòhé

    - Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 挽回 wǎnhuí 信任 xìnrèn

    - Chúng ta cần bù đắp lại niềm tin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挽额

Hình ảnh minh họa cho từ 挽额

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挽额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNAU (手弓日山)
    • Bảng mã:U+633D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao