Đọc nhanh: 挡风门 (đảng phong môn). Ý nghĩa là: cửa ngăn gió.
Ý nghĩa của 挡风门 khi là Danh từ
✪ cửa ngăn gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡风门
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 风从门 缝隙 中 吹进来 了
- Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.
- 风冲门 猛撞
- Gió đập vào cửa dữ dội.
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 开门 之间 , 风吹 了 进来
- Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 厦门 风景 十分 迷人
- Phong cảnh của thành phố Hạ Môn rất quyến rũ.
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 厦门 的 风景 非常 优美
- Cảnh quan ở Hạ Môn rất đẹp.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 北风 刮得 门窗 乒乓 山响
- gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 刮风 的 时候 , 别 出门
- Khi có gió, đừng ra ngoài.
- 他 挡 在 门前
- Anh ấy đứng chắn trước cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挡风门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡风门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
门›
风›