Đọc nhanh: 按天 (án thiên). Ý nghĩa là: hàng ngày (luật), công tác phí.
Ý nghĩa của 按天 khi là Phó từ
✪ hàng ngày (luật)
daily (law)
✪ công tác phí
per diem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按天
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 他 每天 按时 大便
- Anh ấy đi ỉa đúng giờ mỗi ngày.
- 他 每天 按时 点卯
- Anh ấy điểm danh đúng giờ mỗi ngày.
- 他 每天 按时 作息
- Anh ấy sinh hoạt đều đặn mỗi ngày.
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 他 每天 都 按时 上班
- Anh ấy đều đi làm đúng giờ mỗi ngày.
- 他 每天 按时 食 早餐
- Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.
- 他们 每天 都 按时 就餐
- Họ đi ăn cơm đúng giờ mỗi ngày.
- 我们 每天 都 要 按时 上课
- Chúng tôi phải đến lớp đúng giờ mỗi ngày.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
按›