Đọc nhanh: 拱璧 (củng bích). Ý nghĩa là: một vật trang trí bằng ngọc bích hình tròn dẹt có lỗ ở tâm, (nghĩa bóng) một kho báu.
Ý nghĩa của 拱璧 khi là Danh từ
✪ một vật trang trí bằng ngọc bích hình tròn dẹt có lỗ ở tâm
a flat round jade ornament with a hole at the center
✪ (nghĩa bóng) một kho báu
fig. a treasure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱璧
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 石拱桥
- cầu đá hình vòm
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 诗画 合璧
- thi hoạ kết hợp
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 城墙 拱 围着 古城
- Tường thành bao quanh thành cổ
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 群峰 拱抱
- dãy núi bao quanh
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 白璧微瑕
- ngọc trắng có tì; ngọc lành có vết.
- 中西合璧
- đông tây kết hợp
- 中西合璧
- Trung Quốc kết hợp với Phương Tây.
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 那 是 拱层 顶
- Đó là mái vòm.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 拱手 感谢 她
- Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.
- 拱券 在 建筑 中 很 常见
- Vòm cung rất phổ biến trong kiến trúc.
- 它 拱 开门 了
- Nó húc tung cửa rồi.
- 石拱桥 的 桥洞 和 水中 的 倒影 正好 合成 一个 圆圈
- mái vòm của chiếc cầu đá và cái bóng ngược của nó dưới nước vừa vặn hợp thành một vòng tròn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拱璧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拱璧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拱›
璧›