完璧之身 wánbì zhī shēn

Từ hán việt: 【hoàn bích chi thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "完璧之身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn bích chi thân). Ý nghĩa là: (của hệ thống máy tính) sạch sẽ, không bị gián đoạn, undefiled (cô gái).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 完璧之身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 完璧之身 khi là Thành ngữ

(của hệ thống máy tính) sạch sẽ

(of computer system) clean

không bị gián đoạn

uncorrupted

undefiled (cô gái)

undefiled (girl)

trinh nữ

virgin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完璧之身

  • - 托身 tuōshēn zhī chù

    - nơi nương nhờ

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 安身立命 ānshēnlìmìng zhī suǒ

    - nơi yên thân gởi phận

  • - 这里 zhèlǐ jiāng 成为 chéngwéi de 葬身之地 zàngshēnzhīdì

    - Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.

  • - 置身于 zhìshēnyú 群众 qúnzhòng 之中 zhīzhōng

    - đặt mình trong quần chúng.

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 藏身 cángshēn zhī suǒ

    - nơi náu mình

  • - 不错 bùcuò de 藏身之处 cángshēnzhīchù

    - Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.

  • - 百分之百 bǎifēnzhībǎi 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - đã hoàn thành xong nhiệm vụ

  • - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng 总能 zǒngnéng 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.

  • - 事谐 shìxié 之后 zhīhòu 即可 jíkě 动身 dòngshēn

    - Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.

  • - chāo wán 之后 zhīhòu yào gēn 原文 yuánwén 校对 jiàoduì 一下 yīxià

    - sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.

  • - rén rén 之间 zhījiān de 理解 lǐjiě 完全 wánquán 南辕北辙 nányuánběizhé

    - Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.

  • - 感觉 gǎnjué jiù xiàng 置身于 zhìshēnyú 奇幻 qíhuàn 世界 shìjiè 之中 zhīzhōng

    - Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.

  • - 终身 zhōngshēn 之计 zhījì

    - chuyện trăm năm; kế sách cả đời.

  • - 必需 bìxū zài 烟台 yāntái 之前 zhīqián 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò zuò wán

    - Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.

  • - 容身之地 róngshēnzhīdì

    - nơi dung thân.

  • - 一看 yīkàn 势头 shìtóu duì 转身 zhuǎnshēn jiù cóng 后门 hòumén 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.

  • - 实不相瞒 shíbùxiāngmán zhè 就是 jiùshì 我们 wǒmen de 栖身之地 qīshēnzhīdì

    - Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.

  • - 洗完 xǐwán zǎo 身上 shēnshàng 爽快 shuǎngkuai duō le

    - Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 完璧之身

Hình ảnh minh họa cho từ 完璧之身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完璧之身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJMGI (尸十一土戈)
    • Bảng mã:U+74A7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao