Đọc nhanh: 完璧之身 (hoàn bích chi thân). Ý nghĩa là: (của hệ thống máy tính) sạch sẽ, không bị gián đoạn, undefiled (cô gái).
Ý nghĩa của 完璧之身 khi là Thành ngữ
✪ (của hệ thống máy tính) sạch sẽ
(of computer system) clean
✪ không bị gián đoạn
uncorrupted
✪ undefiled (cô gái)
undefiled (girl)
✪ trinh nữ
virgin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完璧之身
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 这里 将 成为 他 的 葬身之地
- Đây sẽ trở thành nơi an táng của anh ta.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 藏身 之 所
- nơi náu mình
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 百分之百 地 完成 了 任务
- đã hoàn thành xong nhiệm vụ
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 终身 之计
- chuyện trăm năm; kế sách cả đời.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 容身之地
- nơi dung thân.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 洗完 澡 身上 爽快 多 了
- Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 完璧之身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 完璧之身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
完›
璧›
身›