Đọc nhanh: 拱手 (củng thủ). Ý nghĩa là: chắp tay; chắp tay vái. Ví dụ : - 拱手相迎 chắp tay nghênh tiếp. - 拱手道别 chắp tay tạm biệt
Ý nghĩa của 拱手 khi là Động từ
✪ chắp tay; chắp tay vái
两手在胸前相抱表示恭敬
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 拱手 道别
- chắp tay tạm biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 拱手 相迎
- chắp tay nghênh tiếp
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 他 拱手 感谢 她
- Anh ấy chắp tay cảm ơn cô ấy.
- 拱手 作别
- chắp tay chào từ biệt
- 拱手 道别
- chắp tay tạm biệt
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拱手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拱手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
拱›