Đọc nhanh: 拔茅茹 (bạt mao như). Ý nghĩa là: Mời một người và anh ấy sẽ nói với tất cả bạn bè của mình., (nghĩa bóng) cũng liên quan đến những người khác, quấn chặt vào nhau.
Ý nghĩa của 拔茅茹 khi là Động từ
✪ Mời một người và anh ấy sẽ nói với tất cả bạn bè của mình.
Invite one and he'll tell all his friends.
✪ (nghĩa bóng) cũng liên quan đến những người khác
fig. also involving others
✪ quấn chặt vào nhau
inextricably tangled together
✪ (văn học) nhổ cây lên và rễ cũng theo đó mà mọc
lit. pull up a plant and the roots follow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔茅茹
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 肖恩 拔枪
- Sean rút súng
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 你 去过 茹凹 了 没 ?
- Bạn đã từng đến Như Áo chưa?
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔茅茹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔茅茹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›
茅›
茹›