拓印 là gì?: 拓印 (thác ấn). Ý nghĩa là: đá xát (để sao chép một dòng chữ).
Ý nghĩa của 拓印 khi là Danh từ
✪ đá xát (để sao chép một dòng chữ)
stone rubbing (to copy an inscription)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓印
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 是 印第安纳 的 死囚
- Đây là tử tù Indiana.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 你 去 了 印第安纳州
- Bạn đã ở Indiana.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 请 你 在 这里 捺 一个 手印
- Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.
- 他 给 我 留下 了 很 好 的 印象
- Anh ấy để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拓印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拓印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
拓›