Đọc nhanh: 抽气机 (trừu khí cơ). Ý nghĩa là: bơm hơi.
Ý nghĩa của 抽气机 khi là Danh từ
✪ bơm hơi
用来抽气或压缩气体的装置抽气的也叫抽气机,增压的也叫压缩机也叫气泵见〖抽搐〗参看'泵'见〖风泵〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽气机
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 自动 抽号机
- Máy lấy số tự động
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 别 抽烟 了 , 弄 得 房间 里 乌烟瘴气 的
- Đừng hút thuốc nữa, cả phòng khói mù mịt đây này.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 新买 的 手机 有点 娇气
- Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 天气 太冷 了 , 积雪 都 没 机会 融化
- Trời lạnh đến mức đến tuyết còn chẳng có cơ hội để tan.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抽气机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抽气机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抽›
机›
气›