Đọc nhanh: 押现金 (áp hiện kim). Ý nghĩa là: đặt cọc tiền mặt.
Ý nghĩa của 押现金 khi là Động từ
✪ đặt cọc tiền mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押现金
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 奖项 包括 现金 和 奖牌
- Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 现金买卖 , 概不 赊帐
- tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.
- 别忘要 回 押金
- Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.
- 现金 付款 最 方便
- Thanh toán bằng tiền mặt là tiện nhất.
- 我 需要 付 押金 吗 ?
- Tôi có cần đặt cọc không?
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 我 想 把 支票 兑换 成 现金
- Tôi muốn đổi séc của tôi thành tiền mặt.
- 我 兑换 了 几百美元 的 现金
- Tôi đã đổi vài trăm đô la Mỹ ra tiền mặt.
- 我 去 银行 把 支票 兑成 现金
- Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.
- 我们 用 现金结算
- Chúng tôi thanh toán bằng tiền mặt.
- 我要 把 这张 旅行支票 换成 现金
- Tôi muốn đổi tờ séc du lịch này thành tiền mặt.
- 公寓 的 租金 现在 很 贵
- Tiền thuê chung cư giờ rất đắt.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 押现金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押现金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm押›
现›
金›