押现金 yā xiànjīn

Từ hán việt: 【áp hiện kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "押现金" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áp hiện kim). Ý nghĩa là: đặt cọc tiền mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 押现金 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 押现金 khi là Động từ

đặt cọc tiền mặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押现金

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - 比较 bǐjiào 建立 jiànlì zài 现金 xiànjīn 基础 jīchǔ shàng

    - Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.

  • - 奖项 jiǎngxiàng 包括 bāokuò 现金 xiànjīn 奖牌 jiǎngpái

    - Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.

  • - 消费者 xiāofèizhě 认为 rènwéi 现金 xiànjīn shì 拿不出手 nábùchūshǒu de 馈赠 kuìzèng 之物 zhīwù

    - Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được

  • - 手头 shǒutóu méi 现金 xiànjīn

    - Anh ấy không có tiền mặt.

  • - 金属 jīnshǔ 疲劳 píláo 现象 xiànxiàng

    - hiện tượng "mỏi kim loại"

  • - 一张 yīzhāng 欠条 qiàntiáo 代替 dàitì 现金 xiànjīn 付给 fùgěi 我们 wǒmen

    - Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.

  • - 钱包 qiánbāo 少量 shǎoliàng 现金 xiànjīn

    - Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.

  • - 现金买卖 xiànjīnmǎimài 概不 gàibù 赊帐 shēzhàng

    - tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.

  • - 别忘要 biéwàngyào huí 押金 yājīn

    - Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.

  • - 现金 xiànjīn 付款 fùkuǎn zuì 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng tiền mặt là tiện nhất.

  • - 需要 xūyào 押金 yājīn ma

    - Tôi có cần đặt cọc không?

  • - 酒店 jiǔdiàn 入住 rùzhù 前要 qiányào 交付 jiāofù 押金 yājīn

    - Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.

  • - xiǎng 支票 zhīpiào 兑换 duìhuàn chéng 现金 xiànjīn

    - Tôi muốn đổi séc của tôi thành tiền mặt.

  • - 兑换 duìhuàn le 几百美元 jǐbǎiměiyuán de 现金 xiànjīn

    - Tôi đã đổi vài trăm đô la Mỹ ra tiền mặt.

  • - 银行 yínháng 支票 zhīpiào 兑成 duìchéng 现金 xiànjīn

    - Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.

  • - 我们 wǒmen yòng 现金结算 xiànjīnjiésuàn

    - Chúng tôi thanh toán bằng tiền mặt.

  • - 我要 wǒyào 这张 zhèzhāng 旅行支票 lǚxíngzhīpiào 换成 huànchéng 现金 xiànjīn

    - Tôi muốn đổi tờ séc du lịch này thành tiền mặt.

  • - 公寓 gōngyù de 租金 zūjīn 现在 xiànzài hěn guì

    - Tiền thuê chung cư giờ rất đắt.

  • - 最佳 zuìjiā 服装 fúzhuāng zhě jiāng 五千 wǔqiān 现金 xiànjīn 大赏 dàshǎng 带回家 dàihuíjiā ō

    - Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 押现金

Hình ảnh minh họa cho từ 押现金

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押现金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao