Đọc nhanh: 抱粗腿 (bão thô thối). Ý nghĩa là: bám đít; bợ đít; ôm chân; liếm gót (dựa vào, bám vào người có chức có quyền).
Ý nghĩa của 抱粗腿 khi là Động từ
✪ bám đít; bợ đít; ôm chân; liếm gót (dựa vào, bám vào người có chức có quyền)
比喻依附于有权势的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱粗腿
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 他 腿 上 有伤
- Chân anh ấy có vết thương.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 这张 桌子 的 腿 很 粗实
- chân bàn này rất chắc chắn.
- 吃 粗米 可以 提高 身体健康
- Ăn gạo lứt có thể cải thiện sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱粗腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱粗腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抱›
粗›
腿›