Đọc nhanh: 抬杠 (đài cống). Ý nghĩa là: tranh cãi; tranh luận, khiêng (quan tài). Ví dụ : - 抬杠拌嘴 tranh cãi
Ý nghĩa của 抬杠 khi là Động từ
✪ tranh cãi; tranh luận
争辩 (多指无谓的)
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
✪ khiêng (quan tài)
指用杠抬运灵柩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬杠
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 盘杠子
- Nhào lộn trên xà đơn.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 抬头 瞻望
- ngẩng đầu nhìn về phía trước
- 这根 杠 出现 裂缝
- Cây cọc này xuất hiện vết nứt.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 他 擅长 玩 单杠
- Anh ấy giỏi chơi xà đơn.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 抬杠 的 人 都 到 了
- Người khiêng đòn đều đến rồi.
- 他 总是 抬杠 , 让 人烦
- Anh ấy luôn cãi lại, làm người khác khó chịu.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抬杠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抬杠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抬›
杠›