Đọc nhanh: 抬盒 (đài hạp). Ý nghĩa là: khiêng quà; thùng quà (thời xưa khi tặng quà dùng một cái thùng bằng cây lớn, có hai hay ba tầng, do hai người khiêng.).
Ý nghĩa của 抬盒 khi là Danh từ
✪ khiêng quà; thùng quà (thời xưa khi tặng quà dùng một cái thùng bằng cây lớn, có hai hay ba tầng, do hai người khiêng.)
旧时赠送礼品用的大木盒,多为两层或三层,由两人抬着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬盒
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 这个 盒子 很大
- Cái hộp này rất to.
- 请片 开 这个 盒子 看看
- Hãy mở cái hộp này ra xem.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 盒子 的 外面 很漂亮
- Mặt ngoài của hộp rất đẹp.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 一盒 卡带
- một hộp đựng băng nhạc.
- 抬轿子
- khiêng kiệu.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 抬头 瞻望
- ngẩng đầu nhìn về phía trước
- 她 买 了 一盒 罐头 水果
- Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抬盒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抬盒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抬›
盒›