Đọc nhanh: 披萨 (phi tát). Ý nghĩa là: pizza (từ mượn). Ví dụ : - 两块披萨 Hai lát bánh pizza.
✪ pizza (từ mượn)
pizza (loanword)
- 两块 披萨
- Hai lát bánh pizza.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披萨
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 你 的 萨克斯 呢
- Tôi không thấy kèn saxophone của bạn.
- 我 的 是 萨克斯风
- Của tôi có một cây kèn saxophone.
- 两块 披萨
- Hai lát bánh pizza.
- 这是 正宗 的 意大利 披萨
- Đây là pizza Ý chính thống.
- 我们 点 了 三客 披萨
- Chúng tôi gọi ba phần pizza.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 披萨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披萨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm披›
萨›