Đọc nhanh: 报安 (báo an). Ý nghĩa là: Nói cho biết là yên ổn, không có gì xảy ra..
Ý nghĩa của 报安 khi là Động từ
✪ Nói cho biết là yên ổn, không có gì xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报安
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 联合公报
- thông cáo chung
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 是 「 论坛报 」 的 安妮 · 史蒂文斯
- Đó là Anne Stevens từ Tribune.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
报›